lại bữa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lại bữa+
- (cũng nói) trả bữa Recover one's appetite (after an illness)
- Ăn lại mỗi bữa năm bát cơm
To recover one's appetite and eat five bowls of rice at a meall
- Ăn lại mỗi bữa năm bát cơm
Lượt xem: 552